Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiền sản giật
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiền sản giật
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

não
Ngón trỏ của tay phải chỉ lên đầu rồi các ngón tay cong lại ụp lên đầu.

nước bọt
Bàn tay phải khép đặt ngửa ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó các ngón chụm lại đặt tay bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng xuống rồi đẩy bung xòe các ngón tay ra.

tắt thở
Hai bàn tay khép thả lỏng, ngã ngữa hai bàn tay hờ trên hai vai đồng thời đầu nghiên bên phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, cong ngón trỏ lại đồng thời đầu nghiêng sang trái và mắt nhắm lại.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

Miến Điện
27 thg 3, 2021

phương Tây
29 thg 3, 2021

Mỏi lưng
28 thg 8, 2020

Bia
27 thg 10, 2019

chào
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

xuất viện
3 thg 5, 2020

béo
(không có)

súp
13 thg 5, 2021

chanh
(không có)