Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)
Cách làm ký hiệu
Kí hiệu số “10” bên trái, sau đó bàn tay đổi thành CCNT “B” kéo sang phải và kí hiệu “19”.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"
phụ nữ
Ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào dái tai phải, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng vào mặt.
thắt ống dẫn trứng
Hai bàn tay nắm, hai ngón cái và trỏ duỗi thẳng tạo thành hình chữ U, đặt ở hai bên dụng dưới, lòng bàn tay áp vào người, kéo hai tay theo hướng từ dưới lên trên ra ngoài và dừng lại ở hai bên xương hông. Hai tay CCNT “X”, lòng tay hướng vào người, đặt ở hai bên bụng rồi xoay cổ tay.
Xuất tinh trong
Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.
Từ phổ biến
cái chảo
31 thg 8, 2017
Sổ mũi
28 thg 8, 2020
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
búp bê
31 thg 8, 2017
Ả Rập
29 thg 3, 2021
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
rau
(không có)
Philippin
4 thg 9, 2017
con nhện
31 thg 8, 2017
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021