Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vẫn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vẫn

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Khác"

bo-lac-486

bộ lạc

Bàn tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, bàn tay phải xòe, các ngón hơi khum vào, úp lên lòng bàn tay trái. Sau đó lật úp bàn tay trái lại, bàn tay phải xoa xoa vào cánh tay trái.

chi-nhanh-488

chi nhánh

Tay trái nắm hờ đưa ra trước lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm chỉa ngón út lên đặt ngửa tay phải trước tay trái rồi đưa tay phải sang phải.

an-ninh-482

an ninh

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải nắm đặt lên mu trái rồi xoay vòng.