Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ địa chỉ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ địa chỉ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ngọn cây
Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, gát khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái. Sau đó đưa bàn tay trái lên nắm các đầu ngón tay trái rồi vuốt tay phải ra.

tổ chim
Hai bàn tay xòe ngửa, đặt sát nhau, rồi kéo vòng ra sau sao cho hai cổ tay chạm rồi hở ra và cho hai ngón trỏ chạm nhau. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ duỗi thẳng đặt tay gần nơi miệng, rồi chạm nhấp nhấp hai ngón tay với nhau.

sóc trăng
Bàn tay phải khép, đặt thẳng đứng trước mặt, lòng bàn tay hướng sang trái, chạm ngón cái vào trán rồi kéo dọc theo sống mũi xuống chạm đầu ngón cái vào cằm.

phía sau
Đánh chữ cái P.Sau đó đánh cánh tay phải về sau.

biển đồ sơn
Bàn tay phải úp ngang tầm bụng, rồi từ từ di chuyển bàn tay từ trái sang phải đồng thời các ngón tay cử động mềm mại. Sau đó ngón trỏ và ngón cái của hai tay chạm nhau đưa lên ngang tầm cổ, rồi kéo hai tay vòng sang hai bên.
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"
Từ cùng chủ đề "Địa Lý"
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

kỹ thuật
Tay phải làm như ký hiệu chữ K, lòng bàn tay hướng sang trái. Các ngón tay trái duỗi khép, ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đầu ngón giữa tay phải chạm lòng bàn tay trái 2 lần.
Từ phổ biến

nhôm
4 thg 9, 2017

khuyên tai
(không có)

Albania
29 thg 3, 2021

m
(không có)

Dubai
29 thg 3, 2021

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

biết
(không có)

bát
(không có)

Mổ
28 thg 8, 2020