Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái X, sau đó đưa tay phải úp chếch bên phải rồi kéo vòng vào tới giữa tầm ngực lập tức nắm tay lạl đồng thời tay trái nắm đưa lên hai nắm tay lại chạm vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xe-xich-lo-432

xe xích lô

Hai bàn tay nắm đưa ngửa ra trước rồi đạp hai tay tới trước hai tay đạp so le nhau.

ca-no-363

ca nô

Hai tay khép, đặt ngửa tay trước tầm bụng, hai sống lưng bàn tay áp sát nhau rồi đẩy tay ra trước đồng thời chúi mũi tay xuống rồi nâng lên.

xa-lan-403

xà lan

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, lòng bàn tay khum, mũi tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào đầu ngón giữa trái rồi kéo cả hai tay di chuyển sang phải.

tau-thuy-399

tàu thủy

Hai tay khép, khum khum áp sát hai sống tay vào nhau đặt trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.