Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yên tĩnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yên tĩnh

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào tai. Sau đó hai tay khép, úp trước tầm ngực, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi kéo hai tay ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

vo-hoc-7247

Vô học

Các đầu ngón tay chụm, lòng bàn tay hướng ra trước. Tại vị trí trán, chuyển động tay từ trái sang phải, đầu lắc

um-tum-4223

um tùm

Tay trái dựng đứng, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng vào mặt.Tay phải nắm, chỉa ngón út ra, chạm vào cẳng tay trái rồi kéo dọc xuống ba lần.

noi-tieng-4106

nổi tiếng

Hai tay chúm đặt gần nhau, đẩy thẳng lên đồng thời búng mở các ngón tay ra Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra chỉ vào tai.

cham-3859

chậm

Hai bàn tay khép úp trước tầm bụng rồi nhấn nhẹ xuống hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

h-456

h

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

toc-1837

tóc

(không có)

cho-2137

chó

(không có)

bao-880

bão

(không có)

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

chim-2135

chim

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

q-466

q

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề