Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-cuop-2305

ăn cướp

Hay bàn tay xoè đưa chếch về trái rồi giựt mạnh hai tay sang phải đồng thời các ngón tay nắm lại.

cam-2442

cầm

Tay phải úp đưa thẳng ra phía trước rồi kéo từ ngoài vào trong rồi hơi chụm các ngón tay lại đặt ở giữa ngực đồng thời lòng bàn tay ngửa lên.

an-trom-2315

ăn trộm

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp chếch về bên trái rồi đưa từ trái sang phải và từ từ nắm tay lại đặt úp tay vào bụng.

khieng-kieu-2717

khiêng kiệu

Hai tay nắm đặt sát nhau đưa lên ngang vai phải, rồi làm động tác nhấp lên nhấp xuống hai lần.