Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn nhậu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn nhậu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đặt trước giữa tầm ngực, các ngón tay hơi cong tạo dạng như chữ cái C rồi đẩy tới trước, sau đó đưa tay lên miệng rồi hất nhẹ vào miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

huong-loi-2697

hưởng lợi

Tay phải để kí hiệu chữ cái H, đặt bên ngực trái rồi kéo đưa ra ngoài.Sau đó bàn tay trái khép úp hờ bên ngoài ngực trái, tay phải chụm lại đưa vào bên trong tay trái rồi đẩy xuống nhích lên rồi đẩy xuống.

chet-2497

chết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi cụp cong ngón trỏ lại đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

dem-2587

đếm

Bàn tay phải đưa ngửa ra trước, ngón cái lần lượt chấm trên đầu các ngón tay kia từ ngón út ra đến ngón trỏ.

cat-giau-2440

cất giấu

Bàn tay trái khép úp đặt trước tầm ngực đồng thời bàn tay phải khép đặt dưới bàn tay trái rồi đẩy bàn tay phải luồn dưới bàn tay trái ra trước. Sau đó tay phải đưa lên ngang tai, các ngón tay hơi khum, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay vào trong.

dung-2611

đừng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, để trước mặt rồi đưa qua đưa lại.