Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn vặt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn vặt

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm kí hiệu ăn Tay phải xoè hình chữ V đưa từ trái qua phải ba lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xam-hai-tinh-duc-7249

Xâm hại tình dục

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống dưới, tay lắc. Chuyển động hướng lên đồng thời nắm các ngón tay, đẩy mạnh từ má xuống dưới. Mày chau, môi mím

thu-dam-nu-7235

Thủ dâm nữ

Ngón giữa chạm vào bụng, chuyển động lên xuống nhiều lần. Mắt nhắm, miệng chu

cat-toc-2451

cắt tóc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp hờ trên đầu phía bên phải rồi đẩy nhẹ lên xuống hai lần đồng thời ngón trỏ và ngón giữa khép lại hở ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

chao-2471

chào

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

tao-2070

táo

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

q-466

q

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.