Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản vẽ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản vẽ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra rồi vẽ hình chữ nhật Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út lên rồi làm động tác vẽ từ phải qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

may-cay-1399

máy cày

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần, sau đó đánh chữ cái Y, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc cổ tay đồng thời di chuyển tới trước.

dan-guitar-1291

đàn guitar

Tay trái xòe đặt ngửa ra trước cao ngang tầm vai trái rồi cử động các ngón tay đồng thời tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ đặt trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người rồi khải tay xuống nhiều lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

quan-321

quần

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.