Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

còng số 8
Bàn tay trái nắm, đưa ra trước, bàn tay phải nắm lỏng, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào cổ tay trái, sau đó hoán đổi ngón trỏ tay trái móc lên cổ tay phải. Tiếp tục tay phải đánh chữ cái S đưa về phía trước, rồi đánh dấu số 8 (đưa 3 ngón tay lên, ngón áp út và ngón út nắm lại.)
Từ phổ biến

khuyên tai
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)

o
(không có)

con kiến
31 thg 8, 2017

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

xuất viện
3 thg 5, 2020

Khai báo
3 thg 5, 2020

tóc
(không có)