Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng đen

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng đen

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau đưa lên trước tầm trán, rồi dùng hai ngón trỏ vẽ thành hình chữ nhật to rộng ra khỏi bờ vai.Sau đó tay phải đưa lên chạm tóc.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

may-vi-tinh-440

máy vi tính

Cánh tay trái hơi gập khuỷu, đưa ra trước từ hông trái, bàn tay khép, lòng bàn tay hơi khum. Bàn tay phải xòe, úp ngay khuỷu tay trái rồi di chuyển tay phải qua lại hai lần đồng thời các ngón tay cử động.

bai-giang-3035

bài giảng

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm ngay thái dương phải rồi kéo ra ngoài chếch về bên phải.

truc-nhat-3266

trực nhật

Hai tay nắm, đặt nắm tay trái ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt nắm tay phải dưới tầm bụng rồi đẩy xoáy hai tay hướng sang phải. Sau đó tay phải nắm, đặt tay cao ngang tầm mặt rồi đưa tay qua lại.

compa-3088

compa

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống đầu ngón trỏ vào giữa lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

cau-do-3067

câu đố

Tay phải đánh chữ cái C đưa trước tầm miệng rồi di chuyển tay từ trái sang phải, sau đó chuyển sang đánh chữ cái Đ.