Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản báo cáo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản báo cáo

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm và vuốt nhẹ tay ra trước, sau đó dựng đứng bàn tay phải, lòng bàn tay hướng sang trái, phất nhẹ tay 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tu-tuong-hinh-3268

từ tượng hình

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó nắm lại, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hơi cong đưa lên chạm hờ hai mắt rồi đưa ra trước.

ghi-chep-3118

ghi chép

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực trên, tay phải nắm, đầu ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, đặt hờ lên lòng bàn tay trái, rồi làm động tác viết lên lòng bàn tay trái và viết kéo ra khỏi lòng bàn tay.

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.