Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bát

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, đặt ngửa tay ra trước, các ngón tay hơi cong.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

gach-men-1322

gạch men

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau ở trước tầm ngực rồi kéo vẽ một hình chữ nhật. Sau đó tay phải chụm đặt trước tầm ngực phải rồi bung xòe các ngón tay ra.

dan-guitar-1292

đàn guitar

Cánh tay trái gập khuỷu, dựng đứng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người , các ngón tay nhúc nhích, đồng thời tay phải úp ngang tầm bụng, các ngón tay thả lỏng tự nhiên rồi làm động tác khẩy ngón tay nhiều lần.

long-1390

lồng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ móc nhau, ngón trỏ phải móc ở trên. Sau đó các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vay-330

váy

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

chi-632

chị

(không có)

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.