Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bây giờ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bây giờ
Cách làm ký hiệu
Hai tay đánh 2 chữ cái Y, đặt ngửa ra rồi nhấn lên xuống 2 lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mặt trời
Tay phải nắm, chỉa gón trỏ ra vẽ một vòng quanh khuôn mặt rồi chỉ thẳng ngón trỏ lên trời.

chớp
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đưa tay lên cao qua khỏi tầm đầu rồi kéo tay xuống đồng thời uốn lượn qua lại nhiều lần và cuối cùng chỉa ngón trỏ xuống đất.

giờ khởi hành
Tay trái úp trước tầm ngực, ngón trỏ phải chỉ vào cổ tay trái rồi chuyển sang đánh chữ cái K Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải làm động tác bước đi

trời
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.
Từ phổ biến

chồng (vợ chồng)
(không có)

i
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

ăn cơm
(không có)

thèm
6 thg 4, 2021

bị ốm (bệnh)
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

tu
5 thg 9, 2017

ao hồ
(không có)

su su
4 thg 9, 2017