Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa xuân
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa xuân
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải xòe úp hờ gần vai phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

trưa
Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng trái.

tháng sáu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).

tháng ba
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng phải, bàn tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ 3 ngón tay ra lên.