Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bê bối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bê bối

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp trước tầm ngực đẩy hai tay qua lại liên tục, sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên bắt chéo vào nhau rồi tách hai tay ra, nhập lại (hai lần động tác này). Sau đó chỉ 2 ngón trỏ vào hai mắt vài lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

noi-dung-4107

nội dung

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, dựng đứng bàn tay ngang trước tầm vai trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên đặt úp lên ngón giữa của tay trái rồi kéo dần xuống tới cổ tay, sau đó chuyển sang chữ cái D rồi đặt vào lòng bàn tay trái.

khiem-ton-3994

khiêm tốn

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt giữa miệng rồi kéo thẳng xuống tới ngực đồng thời đầu cúi theo.

can-than-3831

cẩn thận

Hai ngón trỏ và hai ngón giữa của hai bàn tay chỉa ra đặt chéo nhau, các ngón còn lại nắm vào rồi đẩy một vòng từ trái qua phải rồi dừng lại ở trước tầm ngực.

co-don-3888

cô đơn

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi đưa vào đặt giữa ngực.

uot-4222

ướt

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi nhích mở ra rồi nắm trở vào.