Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuối

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải cong, bàn tay thả lỏng hướng về phía sau, ngoắc hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

quyet-tam-789

quyết tâm

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằm giữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái.

de-3923

dễ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ phải sang trái đi ngang qua trước mặt.

ban-linh-3781

bản lĩnh

Bàn tay trái úp trước tầm ngực. Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt bên trong lòng bàn tay trái rồi đẩy mạnh tay lên một cái.

cong-dung-3879

công dụng

Tay phải để kí hiệu chữ cái C rồi vòng từ ngoài vào đặt trước ngực và chuyển ngay sang kí hiệu chữ cái D.

xoay-oc-4251

xoáy ốc

Hai bàn tay khum khum, đặt úp bàn tay trái lên mu bàn tay phải rồi thò ngón trỏ ra và xoay tròn ngón trỏ.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

o-462

o

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

rau-2033

rau

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

vit-2290

vịt

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.