Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuối

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải cong, bàn tay thả lỏng hướng về phía sau, ngoắc hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

long-long-4035

lồng lộng

Tay phải xòe rộng, úp trước tầm ngực rồi kéo về bên phải đánh vòng qua bên trái đồng thời lòng bàn tay ngửa ra , sau đó lặp lại y động tác đó.

lao-4016

láo

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đặt úp ngón trỏ trước mũi rồi đẩy đẩy qua trái hai lần.

am-870

ấm

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra hướng lên. Kéo từ phải sang trái, đồng thời cong vòng trút chỉa ngón cái xuống.