Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi chiều

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi chiều

Cách làm ký hiệu

Cánh tay úp ngang tầm ngực, bàn tay phải khép úp đẩy chồm qua bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mua-dong-967

mùa đông

Tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải khép dùng sống lưng bàn tay phải cắt trên lòng bàn tay trái đẩy từ trong ra trước.Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi đẩy run run hai nắm tay ra vô trước tầm ngực.

ngay-mai-996

ngày mai

Tay phải đánh chữ cái N và M. Sau đó hai bàn tay khép, bắt chéo hai cổ tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay lên cao gần tới tầm mặt lập tức kéo hai tay dang rộng ra bằng hai vai.

tuan-le-1055

tuần lễ

Bàn tay trái nắm đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉa ra, đặt nằm ngang lên nắm tay trái rồi kéo thụt tay phải vào trong người.

nghi-he-1000

nghỉ hè

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón tay cái ra đưa qua chạm vào vai trái.Sau đó đưa bàn tay phải úp lên trán rồi kéo vuốt qua phải và đẩy hất bàn tay ra ngoài.