Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ búp bê

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ búp bê

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay để ngửa, tay phải đặt lên tay trái rồi lắc đưa qua đưa lại trước bụng. Sau đó hai tay đánh chữ cái Y, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt trước ngực rồi cử động lên xuống so le trước ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-thot-1183

cái thớt

Hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải chống trên mu bàn tay trái. Sau đó dùng hai ngón trỏ của hai bàn tay vẽ một vòng tròn.Sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, bàn tay phải khép, dùng sống lưng đặt lên mu bàn tay trái rồi cứa ba cái đồng thời di chuyển từ bàn tay vô đến cổ tay.

kiem-guom-1379

kiếm (gươm)

Hai tay nắm, tay trái đặt gần hông trái, tay phải đặt sát nắm tay trái rồi kéo rút tay phải chếch về bên phải rồi lập tứ đánh qua đánh lại hai lần.

bua-1118

búa

Tay trái nắm đặt trước tầm ngực, tay phải nắm, đưa từ vai phải vào gõ hờ ngay nắm tay trái.

mat-na-1408

mặt nạ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra hơi cong, chấm đầu ngón lên gò má phải rồi kéo nhẹ xuống tới cằm.Sau đó hai bàn tay khép úp vào trước mặt che kín khuôn mặt.