Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút vẽ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút vẽ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng trên lòng bàn tay trái theo chiều kim đồng hồ rồi đưa tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái sang hướng phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bat-1072

bát

Bàn tay phải xòe, đặt ngửa tay ra trước, các ngón tay hơi cong.

gao-1328

gạo

Đặt bàn tay phải lên trước miệng, lòng bàn tay hướng, rồi cử động nhúc nhích các ngón tay. Sau đó bàn tay phải ngửa đưa ra phía trước , ngón cái và ngón út chạm nhau.

keo-cat-1358

kéo cắt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng ra trước rồi hai ngón đó chập lại hở ra (nhấp hai lần).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

beo-1594

béo

(không có)

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

mui-1763

mũi

(không có)

day-1280

dây

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.