Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái móc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái móc

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi cong lại và móc ngoáy một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cay-cau-1208

cây cầu

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép, lòng bàn tay úp, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, chạm lên bắp tay trái rồi nâng tay phải lên đánh vòng cong từ trong ra hạ tay xuống ngay cổ tay trái.

but-ve-1141

bút vẽ

Tay phải nắm đưa ra trước rồi làm động tác viết trên không gian, sau đó tay phải vẫn nắm chỉa ngón út ra rồi cử động nhẹ nắm tay.

phan-1453

phấn

Ngón trỏ phải đặt giữa kẽ của ngón trỏ và giữa tay trái xoay xoay (các ngón còn lại nắm).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

c-450

c

(không có)

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

mat-1744

mắt

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.