Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe đưa ngửa ra trước rồi nắm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hieu-lam-2677

hiểu lầm

Bàn tay trái khép, chạm các ngón tay lên trán sau đó nắm tay lại chạm vào cằm , lòng bàn tay hướng vào người.

hoi-hop-2690

hồi hộp

Tay phải đặt ngửa giữa ngực rồi chúm mở các ngón tay hai lần.

ky-hieu-2736

ký hiệu

Hai tay xòe, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay hai tay so le nhau.

day-2624

dậy

Tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ, đưa tay lên gần đuôi mắt phải rồi bật mở hai ngón tay đó ra.

nghi-2834

nghỉ

Tay trái úp song song mặt đất, tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo dang ra hai bên.