Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kêu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kêu

Cách làm ký hiệu

Tay phải đập mạnh lên mu bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ly-di-7214

Ly dị

Hai tay làm ký hiệu chữ D, hai tay đặt cạnh nhau, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động 2 tay ra 2 bên, lòng bàn tay hướng ra trước

ok-2862

ok

Ngón cái và trỏ tạo chạm nhau tạo lỗ tròn đưa tay ra trước.

bao-thu-2339

báo thù

Hai tay nắm đẩy chếch về phía trái, đồng thời đầu gật mạnh.

phi-2878

phi

Ngón cái, trỏ và giữa của hai bàn tay cong cong đặt ra trước, tay phải đặt sau tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trước giật lùi về sau (như hành động giật dây cương ngựa cụ thể).