Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giật mình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giật mình

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau đặt bên má trái đầu nghiêng bên trái, sau đó làm động tác giật mình đồng thời hai tay bung xòe ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vang-loi-2986

vâng lời

Hai tay đặt ngửa ra trước rồi từ từ đưa về bên phải.

lau-2777

lau

Tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm, đặt hờ trước lòng bàn tay trái rồi quay tay phải nhiều vòng.

cap-nhat-2453

cập nhật

Bàn tay trái khép đặt trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đưa từ ngòai vào chạm đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái rồi hạ bàn tay trái xuống, bàn tay phải đánh vòng sang phải. Sau đó hai tay khép, đập mạnh mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi đẩy trượt ra trước.

an-com-2300

ăn cơm

Bàn tay phải xòe ra, đưa lên miệng, các ngón lần lượt chạm vào môi.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ong-696

ông

(không có)

vay-330

váy

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

map-1741

mập

(không có)

h-456

h

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.