Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cẩm chướng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cẩm chướng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, áp sát hai sống tay với nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy bàn tay phải qua trái và đẩy tay trái qua phải, hai bàn tay vẫn áp sát nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

la-lot-1978

lá lốt

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, các đầu ngón chạm sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi cuốn cuốn tay về trước.Sau đó đặt ngón cái tay phải ngay thái dương, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy vẩy bốn ngón tay.

qua-bau-2018

quả bầu

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đặt trước tầm ngực bên trái, bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đặt dưới mu bàn tay trái rồi kéo tay phải xuống.

hoa-hue-1954

hoa huệ

Các ngón tay phải chụm lại để trước ngực rồi xoè ra, sau đó chuyền thành kí hiệu chữ H.