Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cân

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay hơi cong rồi đẩy hai tay lên, tay lên xuống ngược nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

to-bao-1516

tờ báo

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau, đặt trước giữa tầm ngực rồi kéo hai tay sang hai bên, rộng hơn hai vai, lòng bàn tay ngửa, đồng thời mắt nhìn vào tay trái rồi nhìn qua tay phải.

guoc-1350

guốc

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay ra trước, tay phải khép, chỉa các đầu ngón tay vào giữa lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay xòe, các ngón cong cong, dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái.

phich-cam-1454

phích cắm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón giữa và ngón trỏ của tay phải chỉa thẳng và đưa vào cắm giữa lòng bàn tay trái.(ba ngón kia nắm)

mu-1413

Tay phải úp trên đầu.

nhan-1427

nhẫn

Ngón trỏ phải chỉ vào ngón áp út ngay chổ đeo nhẫn cụ thể.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chao-2470

chào

(không có)

bo-621

bố

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

d-451

d

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

tao-2070

táo

(không có)

v-471

v

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.