Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ căn cứ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ căn cứ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, dựng đứng trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải đánh chữ cái C, chấm đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

ke-thu-759

kẻ thù

Tay phải đánh chữ cái “K” đặt bên ngực trái rồi kéo qua phải.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, đẩy mạnh hai nắm tay sang phải, nắm tay phải cao hơn nắm tay trái, mặt diễn cảm.

ra-lenh-791

ra lệnh

Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra đưa chếch về bên trái đẩy mạnh về bên phải (mặt diễn cảm nghiêm).

nghiem-cam-776

nghiêm cấm

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ lên, đặt bên ngực trái rồi đánh mạnh qua bên phải.

bat-khuat-717

bất khuất

Bàn tay phải khép úp lên giữa ngực, ngực ưởn ra rồi chặt mạnh tay chếch về bên phải, mặt diễn cảm.