Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ châm cứu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ châm cứu
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép úp trước tầm ngữc, tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay lên trước tầm vai rồi đâm hờ trên mu bàn tay trái và sau đó ngón cái và ngón trỏ xe xe với nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Bà nội
15 thg 5, 2016

Cà Mau
31 thg 8, 2017

Khu cách ly
3 thg 5, 2020

màu nâu
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

sốt nóng
(không có)

tàu hỏa
(không có)

con thỏ
(không có)

chôm chôm
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021