Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiếc gối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiếc gối

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cay-gay-1196

cây gậy

Hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái.Sau đó tay trái nắm đưa ra sau lưng, cánh tay phải đưa xuống dưới, đồng thời lưng hơi khom.

cai-bua-1149

cái bừa

Tay phải đánh chữ cái C. Sau đó bàn tay phải xòe úp, các ngón tay hơi cong, đưa ra phía trước rồi kéo từ ngoài vào trong.

may-anh-1395

máy ảnh

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay làm thành hình chữ cái C, đặt sát nhau rồi kéo về hai bên đồng thời chập hai ngón lại. Sau đó ngón cái và ngón trỏ làm thành hai hình chữ cái C, đặt trước tầm mắt, rồi nhấp nhẹ cụp hai ngón trỏ một chút.

bang-lai-xe-1088

bằng lái xe

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau ở trước tầm ngực trên rồi vẽ một hình chữ nhật nhỏ. Sau đó hai nắm đưa ra trước, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động nghiêng lên nghiêng xuống hai tay so le nhau.

cai-can-ban-1152

cái cân bàn

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, đặt tay trái cao hơn tay phải, rồi di chuyển lên xuống một lần. Sau đó hai bàn tay khép úp, hai ngón cái áp sát nhau đặt giữa tầm ngực rồi kéo một đường bằng sang hai bên.