Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, hai cánh tay cử động bay lên hạ xuống (2lần).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

nghe-2254

nghé

Hai tay có dạng như chữ “ cái Y”, chấm hai đầu ngón cái lên hai bên đầu.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, đặt trước tầm ngực, hai tay để gần nhau có khoảng cách nhỏ.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.