Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mèo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mèo

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ, ngón giữa và ngó áp út của hai tay úp lên hai má rồi kéo ra bên ngoài. (Hoặc dùng ngón cái và trỏ chạm nhau đặt hai bên má rồi kéo ra bên ngoài)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-te-giac-2200

con tê giác

Đánh chữ cái Y, chấm đầu ngón cái lên giữa mũi rồi nhích nhẹ tay lên xuống.

tep-2280

tép

Tay phải nắm úp, ngón trỏ chạm ngón cái, búng ra ( 2 lần).

chim-en-2118

chim én

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó cánh tay trái úp trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở, úp ngay cổ tay trái rồi hơi nhích tay lên.