Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chuyền cành

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chuyền cành

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chung-kien-2531

chứng kiến

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra, hơi cong, đưa lên trước 2 mắt rồi kéo ra ngoài. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ ra phía trước, đồng thời người hơi ngả về sau.

bao-gom-2370

bao gồm

Hai bàn tay khép đặt giữa tầm ngực sao cho các ngón tay phải áp bên ngòai các ngón tay trái, lòng bàn tay hướng vào người, rồi kéo hai bàn tay vạt ra. Sau đó tay trái khép bàn tay có dạng chữ C, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép đưa các đầu mũi tay xuống lòng bàn tay trái.

chuc-mung-2526

chúc mừng

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm hai bên ngực, lòng hai bàn tay hướng vào ngực, rồi kéo ngửa hai bàn tay ra, và di chuyển hai bàn tay sang phải.

chay-2484

chạy

Hai tay nắm lại, đồng thời người hơi cúi về phía trước, hai tay đánh ra sau trước ngược chiều tay nhau ( giống tư thế đang chạy.)

bao-gia-2337

báo giá

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên đặt trước miệng rồi đẩy thẳng ra trước. Bàn tay trái dựng đứng, long bàn tay hướng sang trái, tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên, chấm đầu ngón trỏ vào giữa long bàn tay trái.