Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.

Hai trăm - 200
Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.

Một trăm - 100
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.