Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
phiền phức
4 thg 9, 2017
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
chó
(không có)
cá kiếm
13 thg 5, 2021
quạt
(không có)
bệnh nhân
(không có)
em bé
(không có)
kế toán
31 thg 8, 2017
ô
(không có)
thống nhất
4 thg 9, 2017