Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chú

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chú

Cách làm ký hiệu

Tay phải chạm cằm, sau đó đánh chữ cái C, H, U và dấu sắc.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chi-632

chị

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

anh-em-ruot-585

anh em ruột

Bàn tay phải khép, đặt các đầu ngón tay chạm cằm rồi từ cằm hạ úp bàn tay xuống tới trước ngang tầm bụng.Sau đó bàn tay phải khép, chạm các đầu ngón tay giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.

con-de-646

con đẻ

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.Sau đó tay phải khép, chạm các đầu ngón tay vào giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải rồi kéo tay xuống tới bụng lập tức hất nhẹ ra xuống phía dưới.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

chi-632

chị

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.