Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con muỗi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con muỗi
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim tu hú
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay hải đánh chữ cái T và H.

cá ngựa
Bàn tay làm như ký hiệu số 6, lòng bàn tay hướng vào trong. Lùi tay từ trái sang phải 2 lần, đồng thời gập ngón cái và ngón út 2 lần.
Từ phổ biến

bò bít tết
13 thg 5, 2021

chồng (vợ chồng)
(không có)

cà vạt
(không có)

Ngứa
28 thg 8, 2020

Nóng
28 thg 8, 2020

trung thành
5 thg 9, 2017

đẻ
(không có)

ẵm
(không có)

mẹ
(không có)

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017