Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cười
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cười
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái C, rồi đưa qua đưa lại trước miệng hai lần đồng thời miệng cười tươi.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

tiêu diệt
Tay phải nắm đưa ra trước, chỉa ngón trỏ ra cong lại, đồng thời bàn tay trái nắm cổ tay phải rồi giật mạnh tay phải một cái. Sau đó hai bàn tay xòe, đặt hai tay cao ngang tầm hai vai, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lần lượt nắm từng ngón tay lại bắt đầu từ ngón cái tới ngón út đồng thời hai bàn tay đẩy vào giữa tầm ngực. Sau đó hai bản tay xòe ngửa dang rộng hai tay sang hai bên đồng thời đầu ngã về phía sau.

ủng hộ
Bàn tay trái nắm, đưa ngửa ra trước, bàn tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào người, dùng nắm tay phải chạm mạnh vào nắm tay trái hai cái.

nướng
Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra rồi lật qua lật lại.
Từ phổ biến

rau
(không có)

xôi gà
13 thg 5, 2021

bàn tay
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

Bình Dương
31 thg 8, 2017

con dế
31 thg 8, 2017

yếu tố
5 thg 9, 2017

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

nhiệt độ
3 thg 5, 2020

xôi gấc
13 thg 5, 2021