Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dâu tây

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dâu tây

Cách làm ký hiệu

Tay phải hơi chúm đưa ngửa ra trước, sau đó nắm lại, chỉa ngón trỏ cong ra chạm đầu ngón trỏ vào giữa sống mũi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

luc-binh-1985

lục bình

Bán tay phải khép ngửa, các đầu ngón tay hơi cong lên , đưa tay ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó tay trái khép ngửa, các đầu ngón tay hơi cong lên đồng thời tay phải xòe, úp bàn tay phải dưới mu bàn tay trái rồi di chuyển hai bàn tay sang trái đồng thời hai tay nhấp nhô và các ngón tay phải cử động.

dua-leo-1924

dưa leo

Tay phải nắm đặt gần mép miệng phải.

qua-quyt-2032

quả quýt

Tay trái ngửa, các ngón tay tóp vào, các ngón tay phải đặt bên ngoài đụng đầu các ngón tay trái rồi bốc thải ra 2 lần ( động tác như bốc vỏ).

cay-kieng-1911

cây kiểng

Cánh tay phải gập khuỷu, lòng bàn tay ngửa, các ngón tay xòe rộng đặt hơi chếch bên gần vai phải rồi xoay cổ tay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

san-cu-mi-2040

sắn (củ mì)

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ nằm ngang đặt gần nhau rồi hai ngón trỏ xoay hai vòng. Sau đó tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải chạm cánh tay trái đẩy qua trái một cái