Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dây thừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dây thừng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

khung-anh-1370

khung ảnh

Ngón trỏ và ngón cái của hai tay dang rộng làm thành hai hình chữ C đặt trước hai mắt rồi nhấp nhấp bốn ngón đó. (sáu ngón còn lại nắm vào) Sau đó đẩy tay vào giữa mặt, bốn đầu ngón chạm nhau rồi kéo vẽ tạo thành khung hình chữ nhật kết thúc động tác sao cho hai sống lưng bàn tay áp sát nhau.

ca-vat-295

cà vạt

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, úp hai tay vào bụng, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí , di chuyển bàn tay phải lên tới gần cổ.

kem-1361

kềm

Tay phải khép đưa ra trước bốn ngón kia cong cứng ở đốt tay thứ hai còn ngón cái chỉa hướng lên rồi ấn ngón cái xuống đồng thời bốn ngón kia cong thêm vào một chút.