Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghét

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghét

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái G, đưa từ phải sang trái, mặt nhăn lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

am-uot-6876

ẩm ướt

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực, nắm tay phải 3 lần, môi cong, nheo mắt.

duoi-3927

dưới

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ phải xuống đặt tay cao ngang tầm vai phải rồi đẩy thẳng xuống.

chim-2500

chìm

Tay trái khép ngửa, đặt bàn tay gần ngang với tầm ngực bên trái, bàn tay phải khép ngửa để dưới mu bàn tay trái rồi từ từ kéo xuống.

phien-4116

phiền

Bàn tay phải đánh chữ cái "P" đặt úp vào giữa ngực, rồi xoay chữ cái P hai vòng nhỏ ở giữa ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bao-880

bão

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

qua-na-2002

quả na

(không có)

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

vay-331

váy

(không có)

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.