Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giáo dục

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giáo dục

Cách làm ký hiệu

Tay phải, các ngón tay chụm lại, đầu các ngón tay hướng ra, để trên trán. Di chuyển, đưa bàn tay ra phía trước đồng thời các ngón tay xòe rộng. Thực hiện hai lần.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

benh-da-lieu-4279

bệnh da liễu

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Cẳng tay trái để ngang trước ngực, bàn tay cong tự nhiên. Tay phải, bàn tay khép, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, để trên cẳng tay trái. Bàn tay phải xoay hai vòng lên cẳng tay trái.

ban-than-4272

bản thân

Tay phải, bàn tay khép, các ngón tay cong hướng vào trong, để bên phải ngực phải. Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay cong hướng vào trong, để bên trái ngực trái. Chuyển động đồng thời cả hai bàn tay kéo từ ngực xuống hai bên hông.

dau-lung-4325

đau lưng

Tay phải nắm, ngón cái chĩa ra vuông góc. Đầu cúi xuống, ngón cái chỉ ra sau lưng, đồng thời mặt biểu cảm nhăn nhó.

dong-tinh-nam-4267

đồng tính nam

Tay trái CCNT “G”, lòng bàn tay hướng sang phải, đầu ngón trỏ hướng ra, để trước ngực. Tay phải CCNT “L”, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón trỏ hướng ra và tiếp xúc với phần gốc của ngón cái bản tay trái.

benh-lay-qua-duong-tinh-duc-7182

Bệnh lây qua đường tình dục

Tay phải chữ U, chạm bụng ngón tay vào cổ tay trong của tay trái. Tay phải chữ E, lòng bàn tay hướng xuống, lắc cổ tay. Bàn tay mở, các ngón tay thẳng, xòe, lòng bàn tay hướng vào người, chuyển động tay nhanh ra trước đồng thời chụm các đầu ngón tay lại.