Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giặt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giặt

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi đẩy tay phải tới lui nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lam-bep-2743

làm bếp

Hai bàn tay khép, úp song song mặt đất rồi di chuyển qua lại hai lần.Sau đó tay bàn trái khép ngửa, các ngón tay hơi cong lên, tay phải xòe, các ngón tay cong tóp vào đặt dưới bàn tay trái rồi đẩy đẩy lên 2 lần.

hoi-2681

hỏi

Hai tay xòe, ngón trỏ và ngón cái của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn, đưa lên trước tầm miệng rồi rải cùng lúc hai tay xuống , lòng bàn tay úp.

dong-kich-2594

đóng kịch

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái “k” đập nhẹ vào nắm tay trái hai lần.

cuoi-2558

cười

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt trước miệng, đồng thời miệng cười tươi.