Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi - 20
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi - 20
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống hail ần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.
Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Từ phổ biến
cà vạt
(không có)
ẩm ướt
31 thg 8, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
Do Thái
29 thg 3, 2021
Mỏi tay
28 thg 8, 2020
bắp (ngô)
(không có)
ông
(không có)
biết
(không có)
phương Tây
29 thg 3, 2021
ủ bệnh
3 thg 5, 2020