Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi - 20
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi - 20
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống hail ần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một trăm - 100
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.
Từ phổ biến

con nhện
31 thg 8, 2017

đ
(không có)

c
(không có)

mì Ý
13 thg 5, 2021

giàu (người)
31 thg 8, 2017

ẵm
(không có)

Ngất xỉu
28 thg 8, 2020

bò bít tết
13 thg 5, 2021

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

túi xách
(không có)