Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi - 20

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi - 20

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống hail ần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bay-muoi--70-817

Bảy mươi - 70

Tay phải hướng về phía trước đánh số 7 và số 0.

mot-nghin--1000-851

Một nghìn - 1,000

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.

chin-muoi--90-827

Chín mươi - 90

Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").