Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hải sản
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hải sản
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
nấu
Cánh tay trái hơi gập khuỷu, đưa bàn tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải.Bàn tay phải xòe, đặt dưới bàn tay trái rồi vẩy vẩy bàn tay phải.
bánh nướng
Tay trái khép ngửa dung sống lưng tay phải chặt dọc, chặt ngang trên lòng bàn tay trái. Sau đó úp lòng bàn tay trái xuống, tay phải khép, đặt dưới bàn tay trái rồi quạt tay qua lại.
lạc (đậu phộng)
Tay phải để chữ cái L.Sau đó sáu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau bóp vào (trừ ngón út và ngón áp út.)
Từ phổ biến
chồng (vợ chồng)
(không có)
bơi (lội)
(không có)
Lây bệnh
3 thg 5, 2020
sốt nóng
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
Dubai
29 thg 3, 2021
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
âm mưu
(không có)
quả măng cụt
(không có)