Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiểu biết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiểu biết

Cách làm ký hiệu

Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, vỗ nhẹ hai lần lên phần trán phải

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

kinh-trong-4013

kính trọng

Hai tay nắm vào nhau, đặt giữa ngực rồi xá xuống, đầu cúi theo.

len-xuong-4028

lên xuống

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, rồi đẩy tay dần dần lên cao tới đầu rồi quay đẩy chúi trở xuống.

ac-3780

ác

Tay phải nắm, đầu ngón cái đặt vào đầu ngón trỏ, rồi đưa lên khoé miệng sau đó vặn tay một cái.

lich-su-4030

lịch sự

Tay phải để chữ cái L.Sau đó tay phải khép ngửa rồi đưa từ phải sang trái.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"