Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiv

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiv

Cách làm ký hiệu

Tay trái, ngón giữa chạm vào ngực, các ngón còn lại cong tự nhiên. Tay phải, ngón giữa chạm vào trán, các ngón còn lại cong tự nhiên. Gõ ngón giữa của hai tay vào trán và ngực hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

lay-nhiem-4374

lây nhiễm

Tay phải, bàn tay xòe rộng, để trước bụng, lòng bàn tay hướng vào. Kéo bàn tay ra xa đồng thời các ngón tay chụm lại.

dao-hoa-4321

đào hoa

Tay trái CCNT “I”, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón út hướng ra, để trước ngực trái. Tay phải CCNT “I”, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón út hướng ra. Di chuyển chập bàn tay phải lên bàn tay trái, rồi di chuyển đồng thời cả hai tay sang trước ngực phải, chập bàn tay phải lên bàn tay trái, giữ nguyên hình dạng hai bàn tay.

gioi-tinh-4348

giới tính

Tay phải CCNT “U”, lòng bàn tay hướng vào trong, để gần cằm. Đầu ngón trỏ và ngón giữa vuốt hai lần ở cằm. Tay phải, ngón cái và ngón trỏ nắm trái tai phải, các ngón còn lại xòe thẳng (giống CCNT “T”).

chac-chan-4309

chắc chắn

Tay phải, bàn tay thằng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hướng lên trên, lòng bàn tay hướng sang trái, để bên phải tai phải. di chuyển nhanh và mạnh tay phải xuống ngang ngực, đầu các ngón tay hướng ra trước.

phim-sex-4413

phim sex

Tay trái, CCNT “C” đặt ngang mặt, tay phải CCNT “X” lòng bàn tay hướng xuống, đặt ngang với tay trái, tay phải xoay tròn theo hướng lên trên, ra trước hai vòng. Tay phải, CCNT “E”, đặt bên phải người, chuyển động mạnh ra trước hai lần.