Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ho

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ho

Cách làm ký hiệu

Tay phải chạm vào cổ rồi miệng ho cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mau-1732

máu

Bàn tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng, đặt dọc theo sống mũi rồi kéo xuống.

nong-sot-1788

nóng sốt

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt giữa miệng, miệng chu, gò má phồng ra.Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt lên mạch cổ tay trái.

bat-mach-1593

bắt mạch

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra đặt dưới mắt rồi đẩy ra trước. Sau đó tay trái đặt ngửa trước ngực, hai ngón tay trỏ và giữa tay phải đặt vào cổ tay trái như thầy thuốc bắt mạch.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.