Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa cẩm chướng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa cẩm chướng

Cách làm ký hiệu

Tay phải chụm, đặt giữa ngực rồi đẩy tay lên gần tới cằm đồng thời các ngón tay mở xòe ra.Sau đó hai bàn tay xòe, hai ngón cái nắm vào, áp sát hai ngón cái với nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay cổ tay sao cho hai bàn tay chéo nhau, hai lòng bàn tay hướng vào người.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-truc-1891

cây trúc

Tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón út lên, tay phải nắm, chỉa ngón út xuống đặt chạm ở ngón út trái rồi kéo lên đánh cong vòng sang phải

gai-1928

gai

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên trên, bàn tay trái xòe úp lòng bàn tay trái lên đầu ngón trỏ phải, sau đó giũ giũ bàn tay trái và đồng thời di chuyển tay về bên phải.

qua-cam-2021

quả cam

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong đưa ra trước, sau đó úp bàn tay xuống rồi ngón cái chạm các ngón tay kia xoáy một vòng.

cay-day-1882

cây đay

Cánh tay phải úp ngang tầm bụng, khuỷu tay trái đặt lên trên mu bàn tay phải, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải rồi lắc lắc bàn tay.Sau đó tay trái giữ y vị trí, các ngón tay phải chụm lại rồi xoay đi xoay lại ba vòng đồng thời kéo tay sang phải.