Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm qua
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm qua
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép, ngửa, đưa ra để trước tầm ngực, rồi kéo hạ xuống một chút.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra rồi đẩy qua vai phải ra phía sau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

lạnh
Hai tay nắm, gập khuỷa, áp sát hainắm tay vào người rồi cử động run run hai nắm tay, người hơi co lại.

ấm áp
Hai bàn tay nắm bắt chéo hai cổ tay áp sát hai nắm tay lên hai bên ngực.

gió biển
Tay phải xòe, giơ tay cao ngang tầm mặt rồi lắc tay qua lại. Sau đó ngón út của tay phải chấm hờ bên mép miệng phải rồi đẩy úp tay về bên trái rồi kéo khỏa sang phải đồng thời các ngón tay cử động.

đêm
Hai tay khép, đặt hai bên cao hơn tầm vai rồi đưa vào trước tầm mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.
Từ phổ biến

nhức đầu
(không có)

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

bé (em bé)
(không có)

p
(không có)

dịch vụ
31 thg 8, 2017

sốt
3 thg 5, 2020

n
(không có)

cà vạt
(không có)

chanh
(không có)

bắp cải
(không có)