Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họp

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực chập hai nắm tay lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hoi-2682

hỏi

Tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng để dưới cằm rồi hất ra.

di-2589

đi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó làm động tác bước đi tới trước.

nghi-2832

nghỉ

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón tay cái ra, đưa qua chạm vào vai trái.

can-2449

cắn

Cánh tay trái đưa ra trước, dùng các ngón tay phải bấu vào tay cánh tay trái, miệng nghiến răng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

trau-2289

trâu

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

bo-3328

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.